Bảng giá xe máy Honda Việt Nam 2023 mới nhất
Honda đã bắt đầu cho ra mắt các phiên bản xe máy 2023 mới, từ cuối tháng 12 năm 2022. Cùng theo dõi những cập nhật về giá xe máy Honda mới nhất dưới đây.
Bảng giá xe tay ga Honda 2023 mới nhất |
|||
Giá Honda Vision 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey | 31.690.000 đ | 33.500.000 đ | 39.102.055 đ |
Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey | 33.390.000 đ | 34.700.000 đ | 41.358.509 đ |
Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.790.000 đ | 36.000.000 đ | 41.754.236 đ |
Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey | 37.090.000 đ | 38.500.000 đ | 44.362.236 đ |
Giá Honda Air Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt | 57.890.000 đ | 63.000.000 đ | 69.925.500 đ |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn | 56.690.000 đ | 60.000.000 đ | 66.865.500 đ |
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt | 43.990.000 đ | 51.300.000 đ | 57.491.145 đ |
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn | 42.790.000 đ | 48.000.000 đ | 54.132.236 đ |
Giá Honda Lead 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương) | 42.490.000 đ | 44.000.000 đ | 46.627.327 đ |
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám) | 40.290.000 đ | 43.500.000 đ | 49.519.327 đ |
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng) | 43.590.000 đ | 45.000.000 đ | 51.181.327 đ |
Giá Honda SH Mode 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS | 58.190.000 đ | 66.500.000 đ | 71.398.055 đ |
SH Mode 2023 bản Thể thao ABS | 64.990.000 đ | 78.000.000 đ | 87.231.873 đ |
SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS | 64.490.000 đ | 74.500.000 đ | 84.707.327 đ |
SH Mode 2023 bản Cao cấp | 63.290.000 đ | 73.500.000 đ | 83.148.418 đ |
Giá Honda SH 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Honda SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn | 75.290.000 đ | 88.000.000 đ | 95.737.509 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Cao cấp | 83.290.000 đ | 95.000.000 đ | 102.630.236 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Đặc biệt | 84.490.000 đ | 96.500.000 đ | 104.189.145 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Thể thao | 84.990.000 đ | 97.000.000 đ | 104.713.691 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Tiêu chuẩn | 92.290.000 đ | 108.500.000 đ | 116.655.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Cao cấp | 100.290.000 đ | 119.500.000 đ | 128.055.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Đặc biệt | 101.490.000 đ | 122.500.000 đ | 131.115.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Thể thao | 101.990.000 đ | 124.500.000 đ | 133.140.500 đ |
Giá Honda SH350i 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Honda SH 350i 2023 bản Cao Cấp | 150.990.000 đ | 129.000.000 đ | 140.515.500 đ |
Honda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt | 151.990.000 đ | 135.000.000 đ | 146.515.500 đ |
Honda SH 350i 2023 bản Thể Thao | 152.490.000 đ | 140.000.000 đ | 151.515.500 đ |
Bảng giá xe số Honda 2023 mới nhất |
|||
Giá Honda Wave 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc) | 18.190.000 đ | 23.200.000 đ | 24.958.964 đ |
Wave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ) | 18.790.000 đ | 23.700.000 đ | 25.888.418 đ |
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ | 22.140.000 đ | 26.30.000 đ | 31.070.418 đ |
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa | 23.740.000 đ | 27.300.000 đ | 33.279.509 đ |
Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa | 25.740.000 đ | 29.300.000 đ | 34.457.691 đ |
Giá Honda Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 19.250.000 đ | 18.500.000 đ | 22.851.091 đ |
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 20.850.000 đ | 19.500.000 đ | 23.832.909 đ |
Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 22.350.000 đ | 20.800.000 đ | 25.205.637 đ |
Giá Honda Future 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Future phiên bản Cao Cấp vành đúc | 32.290.000 đ | 36.058.672 đ | 41.699.999 đ |
Future phiên bản Đặc Biệt vành đúc | 32.790.000 đ | 36.534.127 đ | 42.200.000 đ |
Future phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa | 31.090.000 đ | 34.217.581 đ | 39.799.999 đ |
Giá xe Honda Super Cub C125 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Super Cub C125 phiên bản Đặc biệt | 88.890.000 đ | 116.594.855 đ | 125.000.000 đ |
Super Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn | 87.890.000 đ | 115.643.945 đ | 124.000.000 đ |
Bảng giá xe côn tay Honda 2023 mới nhất |
|||
Giá Winner X 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Winner X phiên bản Đặc biệt | 50.060.000 đ | 38.500.000 đ | 45.069.000 đ |
Winner X phiên bản Thể thao (ABS) | 50.560.000 đ | 37.000.000 đ | 43.594.000 đ |
Winner X phiên bản Tiêu chuẩn | 46.160.000 đ | 35.000.000 đ | 41.374.000 đ |
Giá Honda CBR150R 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn | 72.290.000 đ | 72.000.000 đ | 76.900.000 đ |
CBR150R 2023 phiên bản Thể thao | 73.790.000 đ | 72.800.000 đ | 77.600.000 đ |
CBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt | 73.290.000 đ | 72.300.000 đ | 77.100.000 đ |
Giá Honda CB150R The Streetster | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
CB150R The Streetster | 105.500.000 đ | 99.859.000 đ | 109.200.000 đ |
Bảng giá xe mô tô Honda 2023 mới nhất |
|||
Giá Honda Rebel 300 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Rebel 300 | 125.000.000 đ | 119.484.000 đ | 129.800.000 đ |
Giá Honda Rebel 500 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Rebel 500 | 181.300.000 đ | 172.694.000 đ | 185.800.000 đ |
Giá Honda CB300R 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
CB300R | 140.000.000 đ | 134.734.000 đ | 145.800.000 đ |
Giá xe tay ga Honda 2023 mới nhất
Dưới đây là bảng giá chi tiết cùng những review về ưu, nhược điểm của từng dòng xe ga Honda.
1. Giá xe Honda SH mới nhất
Xe SH phiên bản 2023 đã được hãng xe Honda chính thức ra mắt thị trường Việt Nam thời gian gần đây. Giá xe Honda SH trên thị trường hiện nay đang dao động từ 73,4 đến hơn 100 triệu đồng.
Phiên bản Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Honda SH 125i 2023 bản Tiêu Chuẩn 75.290.000 đ 95.737.509 đ
Honda SH 125i 2023 bản Cao Cấp 83.290.000 đ 102.630.236 đ
Honda SH 125i 2023 bản Đặc Biệt 84.490.000 đ 104.189.145 đ
Honda SH 125i 2023 bản Thể Thao 84.990.000 đ 104.713.691 đ
Honda SH 160i 2023 bản Tiêu Chuẩn 92.290.000 đ 116.655.500 đ
Honda SH 160i 2023 bản Cao Cấp 100.290.000 đ 128.055.500 đ
Honda SH 160i 2023 bản Đặc Biệt 101.490.000 đ 131.115.500 đ
Honda SH 160i 2023 bản Thể Thao 101.990.000 đ 133.140.500 đ
>> Xem thêm: Giá xe Honda SH giảm sâu, có mẫu bán dưới mức đề xuất hàng chục triệu đồng
Những cải tiến nổi bật:
Thiết kế mới mẻ và cá tính hơn, làm tôn nên vẻ đẹp của người sử dụng.
Vẫn được trang bị hệ thống khóa thông minh Smart Key cùng thiết bị điều khiển xe từ xa FOB.
Hệ thống cụm đèn pha của phiên bản SH 2023 được chuyển xuống dưới và nâng cấp thành đèn pha LED đôi.
Cụm công tắc 4 chiều trên SH mới nhất 2023 có khả năng kết nối bluetooth với các thiết bị di động.
Cụm đồng hồ LCD được thiết kế mới chia thành 4 phần khác nhau, tối ưu trải nghiệm quan sát của người dùng.
Cụm đèn hậu trên SH 2023 cũng sẽ thay đổi hoàn toàn khi được chia làm 2 tầng bởi viền mạ crom.
Nhược điểm:
Yên Sh không được thoải mái: Phần yên trước và yên sau chênh lệch nhau từ 7 – 8 cm, tạo nên cảm giác khá “cheo leo” khi ngồi.
Nếu người dùng cầm bộ điều khiển FOB vẫn đứng trong phạm vi 2m, thì xe vẫn giống như tắt máy nhưng vẫn quên chìa, dễ dàng bị nổ máy bị mất trộm.
2. Giá xe Honda SH Mode mới nhất
Honda Việt Nam vừa cho ra mắt phiên bản SH Mode mang nhiều những tiện ích đột phá cùng công nghệ tiên tiến vượt trội, giúp tối ưu trải nghiệm lái cho mọi khách hàng.
Giá xe SH Mode bản 2023 trên thị trường hiện nay đang dao động từ 56,6 đến 63,3 triệu đồng.
xe Honda SH Mode 2023
Xe Honda SH Mode 2023
Dưới đây là giá SH Mode bản 2023 được cập nhật mới nhất:
Phiên bản Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS
58.190.000 đ
71.398.055 đ
SH Mode 2023 bản Thể thao ABS 64.990.000 đ 87.231.873 đ
SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS 64.490.000 đ 84.707.327 đ
SH Mode 2023 bản Cao cấp 63.290.000 đ 83.148.418 đ
Những cải tiến nổi bật:
Được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước.
Tích hợp cổng sạc USB phía trước xe, thay đổi mâm xe 12 cây phong cá tính hơn cho người sở hữu.
Cũng được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey với thiết bị điều khiển FOB thông minh.
Động cơ được trang bị động cơ thông minh thế hệ mới eSP+, 4 van, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch.
Được tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất bao gồm: Công nghệ phun xăng điện tử PGM – FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng Evapo.
Nhược điểm:
Nắp bình xăng được thiết kế nằm phía dưới yên chứ không phải phần trước của xe, khá bất tiện.
Phần cốp xe khá nhỏ so với một số dòng xe ga khác, với dung tích 18 lít, chỉ để vừa 1 mũ bảo hiểm.
Chi tiết phần đầu xe và góc bẻ lái của xe còn khá hẹp, khiến xe hơi khó điều khiển ở những cung đường hẹp.
3. Giá xe Honda SH350i mới nhất
Đây là dòng xe tay ga cao cấp, được cải tiến và nâng cấp toàn bộ từ thiết kế cho đến động cơ, công nghệ. Giá SH 350i trên thị trường hiện nay đang dao động trên dưới 150 triệu tùy từng phiên bản.
Xe Honda SH350i
Xe Honda SH350i
Dưới đây là giá SH350i hiện nay được cập nhật mới nhất:
Phiên bản
Giá đề xuất của hãng
Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ
Honda SH350i phiên bản Cao cấp
150.990.000 đ 140.515.500 đ
Honda SH350i phiên bản Đặc biệt
151.990.000 đ 146.515.500 đ
Honda SH350i phiên bản Thể thao
152.490.000 đ 151.515.500 đ
Những cải tiến nổi bật:
Được trang bị động cơ eSP hoàn toàn mới.
SOHC xy lanh đơn 4 van, dung tích 329cc, phun xăng điện tử PGM-Fi.
Cho công suất tối đa 21,5 KW/7500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 31,8 Nm/5250 vòng/phút.
Nhược điểm:
Xe to và cao, với khối lượng lên đến 172kg và chiều cao lên tới 810mm. Honda SH350i thực sự chỉ phù hợp với những người có tầm vóc.
Công suất của xe lớn, trên 175cc, nên Honda SH350i đòi hỏi người điều khiển phải có bằng lái hạng A2.
Khá tốn xăng vì dung tích xy-lanh là 329cc.
4. Giá xe Honda Lead mới nhất
Honda Lead là dòng xe tay ga nhận được nhiều sự tin yêu của khách hàng Việt từ trước đến nay, với thiết kế ấn tượng, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.
Giá xe Honda Lead tại đại lý hiện nay đang dao động từ 39 triệu cho đến 42,3 triệu đồng.
Xe Honda Lead 2023
Xe Honda Lead 2023
Dưới đây là giá Lead bản 2023 hiện nay được cập nhật mới nhất:
Phiên bản Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương) 42.490.000 đ 46.627.327 đ
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám) 40.290.000 đ 49.519.327 đ
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng) 43.590.000 đ 51.181.327 đ
Những cải tiến nổi bật:
Được trang bị Smartkey.
Cốp đựng đồ lớn đến 37 lít.
Động cơ eSP 4 Vale, tăng cam thủy lực.
Nhược điểm:
Việc lược bỏ nút bật/tắt đèn pha của xe máy Honda Lead, gây không ít rắc rối trong quá trình sử dụng.
Phuộc sau khá yếu, khi đi qua những chỗ có gờ giảm tốc rất xóc.
Yên xe hơi cứng, di chuyển quãng đường dài sẽ gây đau mỏi, khó chịu cho cả người lái lẫn người ngồi sau.