I. Cập Nhật Giá Xe Air Blade tháng 3/2024 Mới Nhất
Honda Air Blade 2024 hiện có giá bán đề xuất tháng 03/2024 cụ thể như sau:
Các phiên bản Air Blade 2024 | Giá đề xuất của hãng |
Air Blade 125 phiên bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 |
Air Blade 125 phiên bản Đặc Biệt | 43.190.182 |
Air Blade 160 phiên bản Tiêu Chuẩn | 56.690.000 |
Air Blade 160 phiên bản Đặc Biệt | 57.890.000 |
Lưu ý: mức giá xe Air Blade tháng 3/2024 trên là giá ban đầu chưa tính các chi phí lăn bánh
II. Cập nhật bảng giá xe Air Blade tháng 3/2024
Trong quá trình mua xe Air Blade tháng 2/2024, giá đề xuất của hãng chưa bao gồm các chi phí cần có. Do đó, khi mua xe Air Blade bạn cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh.
Giá lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Thuế trước bạ 5% + Lệ phí biển số + Phí dịch vụ.
Ví dụ: giá lăn bánh khi mua Air Blade sẽ là: 43.590.000 + 2.200.000 + 4.000.000 + 400.000 = 50.190.000 đồng.
Các phiên bản Air Blade 2024 | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Air Blade 125 Đặc biệt | 43.590.000 | 50.190.000 |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn | 41.190.000 | 47.690.000 |
Air Blade 160 Đặc biệt | 59.590.000 | 66.990.000 |
Air Blade 160 Tiêu chuẩn | 57.190.000 | 64.490.000 |
Giá xe Honda Air Blade năm mới 2024 này có sự tăng nhẹ so với năm trước.
Air Blade là mẫu xe tay ga thu hút được đông đảo người dùng Việt ưa chuộng nhờ sở hữu lối thiết kế phù hợp với mọi đối tượng. Không chỉ nổi bật với diện mạo cá tính, trẻ trung, mà xe còn sở hữu khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ và êm ái. Đặc biệt, Honda Air Blade còn được tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến giúp mang lại cảm giác lái thú vị nhất cho người dùng.
Sau khi khảo sát, giá xe Air Blade tại các đại lý trong tháng 3 này có sự điều chỉnh đối với mẫu xe Air Blade 160 phiên bản đặc biệt, giảm 1.500.000 đồng. Mức giá bán thực tế hiện đang cao hơn khoảng 5.488.000 – 9.610.000 đồng/xe so với giá niêm yết của hãng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Air Blade 160 phiên bản đặc biệt.
Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 3/2024 (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Xanh đen | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 |
Đỏ đen | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 49.500.000 | 6.309.818 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đỏ xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 |
Đen xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Xanh xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh xám đen | 57.890.000 | 67.500.000 | 9.610.000 |
Lưu ý: Giá xe được nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí cấp ra biển số xe, phí thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy vào các đại lý Honda và khu vực bán xe.